Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_Nhất_Quốc_gia_Việt_Nam Danh sách đội vô địchChú thích |
---|
Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại V.League 1 |
Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại giải Hạng Nhất |
Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại giải Hạng Nhì hoặc Hạng Ba |
Câu lạc bộ đã giải thể |
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Thứ 3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đồng Tháp | 2 | 1 | 2 | trước đó có tên gọi là Tập đoàn Cao su Đồng Tháp (2008-2014). |
2 | Quy Nhơn Bình Định | 2 | - | 2 | trước đó có tên gọi là Bình Định (2000-2004, 2019-2020), SQC Bình Định (2010-2013), Bình Định TMS (2018). |
3 | Quảng Nam | 2 | - | 1 | trước đó có tên gọi là QNK Quảng Nam (2012-2016) |
Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | - | 1 | trước đó có tên gọi là Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn (2004-2008). | |
5 | Long An | 2 | - | - | trước đó có tên gọi là Gạch Đồng Tâm Long An (2003-2006), Đồng Tâm Long An (2007-2015) |
Viettel | 2 | - | - | trước đó có tên gọi là Thể Công-Viettel (2005-2008), Thể Công (2009) | |
7 | Khánh Hoà | 1 | 2 | 1 | trước đó có tên gọi là Khatoco Khánh Hoà (2006-2012), Sanna Khánh Hòa BVN (2013-2019). |
8 | Hà Nội | 1 | 2 | - | kế thừa Hòa Phát Hà Nội (2003-2011), Hà Nội - ACB (2006-2012). |
9 | Hải Phòng | 1 | 1 | - | trước đó có tên gọi là Vạn Hoa Hải Phòng (2007), Xi Măng Hải Phòng (2008-2010), Vicem Hải Phòng (2011-2013), Xi Măng Vicem Hải Phòng (2013) |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1 | 1 | - | trước đó có tên gọi là Hà Nội B (2018) | |
Sài Gòn | 1 | 1 | - | trước đó có tên gọi là Câu lạc bộ Hà Nội (2011-2016). | |
12 | Thép Xanh Nam Định | 1 | - | 1 | |
13 | Công An Hà Nội | 1 | - | - | trước đó có tên gọi là Công An Nhân Dân (2008-2022) |
Navibank Sài Gòn | 1 | - | - | trước đó có tên gọi là Quân khu 4 - Sara Group (2007-2008), Quân khu 4 (2009) | |
Xi Măng The Vissai Ninh Bình | 1 | - | - | trước đó có tên gọi là Xi Măng Vinakansai Ninh Bình (2007) | |
16 | Than Quảng Ninh | - | 2 | - | |
17 | Huế | - | 1 | 2 | trước đó có tên gọi là Thừa Thiên Huế (1995-2004), Huda Huế (2004-2011) |
18 | Đông Á Thanh Hoá | - | 1 | 1 | Trước đó có tên gọi là Thanh Hóa (2001-2006, 2009, 2011-2015, 2019-2020), Halida Thanh Hóa (2006-2008), FLC Thanh Hóa (2016-2018) |
19 | Bà Rịa Vũng Tàu | - | 1 | - | |
Becamex Bình Dương | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là Bình Dương (1998-2006) | |
Hà Nội | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là T&T Hà Nội (2006-2009), Hà Nội T&T (2010-2016) | |
Dugong Kiên Giang | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là Kienlongbank Kiên Giang (2005—2012) | |
PVF-CAND | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là Phố Hiến (2018-2022) | |
SHB Đà Nẵng | - | 1 | - | trước đó có tên gọi là Đà Nẵng (1999-2007) | |
Tiền Giang | - | 1 | - | ||
26 | An Giang | - | - | 2 | trước đó có tên gọi là An Đô-An Giang (2008-2009), Hùng Vương An Giang (2012-2014) |
Bình Phước | - | - | 2 | ||
Cần Thơ | - | - | 2 | trước đó có tên gọi là Thành phố Cần Thơ (2009), XSKT Cần Thơ (2010-2020). | |
29 | Ngân hàng Đông Á | - | - | 1 | |
Đồng Nai | - | - | 1 | ||
Hải Quan | - | - | 1 | ||
Hoàng Anh Gia Lai | - | - | 1 |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_Nhất_Quốc_gia_Việt_Nam Danh sách đội vô địchLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_Nhất_Quốc_gia_Việt_Nam http://www.vff.org.vn/hang-nhat-quoc-gia-497 http://www.vnleague.com/hang-nhat/ http://www.vnleague.com/hang-nhat/dieu-le/8910-Die... http://vpf.vn/ https://vpf.vn/hang-nhat-tai-lieu/hang-nhat-dieu-l... https://web.archive.org/web/20180411111444/http://... https://web.archive.org/web/20141231031237/http://... https://vpf.vn/tai-lieu-vleague/vleague-dieu-le/di... https://vpf.vn/ https://web.archive.org/web/20170202035238/http://...